Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hắc lĩnh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(黑嶺) Cũng gọi Hắc sơn. Núi nằm ở miền Đông A phú hãn (Afghanistan), thuộc thượng du sông Picha và sông Kao, chi nhánh của sông Kabul. Thủa xưa, ngài Huyền trang du học Ấn độ, khi đi từ nước Ca tất thí (Phạm:Kapiza) vào nước Lạm ba (Phạm: Lampàka), ngài đã từng vượt qua ngọn Hắc lãnh cheo leo này. Đại từ ân tự Tam tạng pháp sư truyện quyển 2 (Đại 50, 229 trung), nói: Từ hướng đông đi hơn 600 dặm, vượt qua ngọn Hắc lãnh, vào biên giới Bắc Ấn độ, đến nước Lạm ba . Đại đường tây vực kí quyển 2 (Đại 51, 878 trung), ghi: Nước Lạm ba chu vi hơn nghìn dặm, phía bắc giáp Tuyết sơn, 3 mặt kia giáp với Hắc lãnh . Lại theo phẩm Diêm phù đề châu trong kinh Trường a hàm quyển 18, thì vùng phụ cận Tuyết sơn cũng có dãy núi gọi là Hắc sơn. Ngoài ra, núi Karakorum, tên Phạm là Kfwịa-giri, ở khoảng giữa dãy núi Côn lôn và dãy Hindukush, cũng có nghĩa là Hắc sơn. [X. Đại đường tây vực kí Q.1; S. Beal: Buddhist Records of The Western World, vol.I; N. L. Dey: The Geographical Dictionary of Ancient and Mediaeval India].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)