Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ huệ khải theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6049(518~568)南朝陳代僧。俗姓曹,籍貫不詳。陳天嘉四年(563),於廣州制旨寺,禮請真諦三藏翻譯攝大乘論及釋論,自任筆受之職,未久又助譯俱舍論,並作兩論之疏。爾後頗受真諦之器識,當真諦翻譯大乘起信論及律二十二明了論時,師皆任筆受之職。光大二年,於智慧寺講說俱舍論,未畢而寂,世壽五十一。著有攝大乘論疏八卷、俱舍論疏五十三卷。或謂慧愷又作智愷,恐係訛誤。又古來有以大乘起信論序、大乘起信論疏及大乘起信論一心二門大意為智愷所著,然皆非其真撰。〔攝大乘論釋序、阿毘達磨俱舍釋論序、續高僧傳卷一、諸宗教藏總錄卷三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)