Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Huệ Quang 慧光 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] エコウ ekō ||| (1) Wisdom light, light of wisdom, rays of wisdom. 〔法華經 T 262.9.39b19〕(2) Huiguang (468-537)a monk of the Northern Wei 北魏, considered to be the founder of the Four Part Vinaya 四分律 sect in China, as well as the founder of the southern branch of the Dilun school 地論宗, in the capacity of leading disciple of Ratnamati 勒那摩提. He composed a number of commentaries on texts that were being newly translated by monks such as Ratnamati and Bodhiruci 菩提流支, among these the Sifenlüshu 四分律疏, Huayanjing shu 華嚴經疏, Niepanjing shu 涅槃經疏, Weimojing shu 維摩經疏, Shidilun shu 十地論疏, Shengmanjingshu 勝鬘經疏, Renwangjingshu 人王經疏 and so forth. 〔續高僧傳卷二十一、華嚴經傳記卷二、律苑僧寶傳卷三、佛祖統紀卷二十八〕 (3) Huiguang, a Chan monk from the Yunmen school during the Song period. 〔續傳燈録卷二十四、五燈會元卷十六#〕(4) Huiguang, a Linji monk of the Song period, whose dates are not clear, but he lived around the same time as the famous Linji monk Dahui 大慧 (1089-1163). He is the author of the Huianguang chanshi yuyao 晦菴光禪師語要 (one fasc.).〔聯燈會要卷十八、嘉泰普燈録卷二十、五燈會元卷二十、續傳燈録卷三十三、五燈嚴統卷二十〕
=> 1. Trí tuệ sáng suốt, ánh sáng trí tuệ, sự toả chiếu của trí tuệ. 2. (c: Huiguang 468-537), Tăng sĩ thời Bắc Nguỵ, được xem là người khai sáng Tứ phần luật tông, cũng như là người thành lập Địa luận tông Nam phái Trung Hoa. Với năng lực là đệ tử thượng thủ của Lặc-na-ma-đề (s: Ratnamati 勒那摩提), Sư soạn nhiều sớ giải về kinh vừa mới được các vị Bồ-đề Lưu-chi và Lặc-na-ma-đề dịch, trong đó gồm Tứ phần luật sớ (c: Sifenlüshu 四分律疏), Hoa Nghiêm kinh sớ (c: Huayanjing shu 華嚴經疏), Niết-bàn kinh sớ (c: Niepanjing shu 涅槃經疏), Duy-ma kinh sớ (s: Weimojing shu 維摩經疏), Thập địa luận sớ (s: Shidilun shu 十地論疏), Thắng Man kinh sớ (s: Shengmanjingshu 勝鬘經疏), Nhân vương kinh sớ (s: Renwangjingshu 人王經疏), v.v... (Theo Cao tăng truyện quyển 21, Hoa Nghiêm kinh truyện ký quyển 2, Luật uyển tăng bảo truyện quyển 3, Phật tổ thống ký quyển 28). 3. Thiền sư tông Vân Môn vào đời Tống. (Tục truyền đăng lục quyển 24, Ngũ đăng hội nguyên quyển 26) . 4. Thiền sư tông Lâm Tế vào đời Tống năm sinh không rõ, nhưng sống vào khoảng cùng thời với Thiền sư nổi tiếng tông Lâm Tế là Đại Huệ (大慧c: Dahui; 1089-1163). Sư là tác giả của Hối am quang thiền sư ngữ yếu (晦菴光禪師語要c: Huianguang chanshi yuyao); 1 quyển. (Liên đăng hội yếu quyển 18, Gia Thái phổ chứng lục quyển 20, Tục truyền đăng lục quyển 33, Ngũ đăng hội nguyên quyển 20).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)