Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ khổng tước minh vương kinh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1377孔雀明王,梵名 Mahāmayūrī-vidyārājñī。凡三卷。全名佛母大金耀孔雀明王經。唐代不空譯。又作佛母大孔雀明王經、孔雀經。收於大正藏第十九冊。敘述阿難陀眼見莎底(梵 Svati)新比丘之足被黑蛇所囓而幾將悶絕,故求佛陀大悲救護。佛陀乃教阿難陀口誦「佛母明王大陀羅尼」,即可使之得救。此外並謂諸神仙、星宿、藥叉、過去佛等,亦說依此陀羅尼可遠離一切恐怖,獲得福德。同本異譯有梁代僧伽婆羅譯孔雀王咒經二卷、唐代義淨譯大孔雀咒王經三卷。 密教修法中之孔雀明王經法,即依據本經而來。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)