Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kim sí điểu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(金翅鳥) Phạm: Suparịa, hoặc Suparnin. Hán âm: Tô bát lạt ni. Cũng gọi: Diệu sí điểu, Hạng anh điểu. Loài chim trong thần thoại Ấn độ, thần Tỳ thấp nô trong Ấn độ giáo thường cỡi loài chim này. Trong Phật giáo, chim này là 1 trong 8 bộ chúng, lông cánh vàng, 2 cánh rộng 3.360.000 dặm, trụ ở tầng dưới núi Tu di. Cứ theo kinh Trường a hàm quyển 19, loài chim này có 4 thứ: Đẻ trứng, đẻ bọc, đẻ dưới nước và tự nhiên sinh, thường bắt rồng để ăn. [X. kinh Đại lâu thán Q.3, 4; kinh Bồ tát tòng đâu suất thiên giáng thần mẫu thai thuyết quảng phổ Q.7; phẩm Kim sí điểu vương trong kinh Văn thù sư lợi bồ tát căn bản đại giáo vương; Pháp hoa văn cú Q.2 hạ; Hoa nghiêm thám huyền kí Q.2; Câu xá luận quang kí Q.8; Tuệ uyển âm nghĩa Q.thượng].(xt. Ca Lâu La Điểu).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)