Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kinh sư theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5553<一>通曉經典或善於讀誦經文、諷吟梵唄之僧。在印度,原指通曉經典之僧侶。四分律卷十三第二十九單提法條,解釋教化之語中,列舉讚偈、多聞、法師、持律、坐禪等五項,與此文相應之巴利律藏所列舉者爲:bhāṅaka(說者)、bahussuta(多聞者)、suttantika(經師)、vinaya-dhara(持律者)、dhamm-kathika(說法者)。此外,同書卷三十八自恣揵度載有「通阿含」、卷五十房舍揵度載有「法師者」,巴利律藏中與此二者相當之處皆載爲 suttantika。善見律毘婆沙卷十四亦舉出學律眾(巴 vinaya-gaṇa)、學阿毘曇眾(巴 abhidhammika-gaṇa)、學修多羅眾(巴 suttantika-gaṇa)之語。由此可知漢譯之法師、通阿含、學修多羅等,皆相當於巴利語 suttantika,意指通曉三藏中之經藏者。然據南海寄歸內法傳卷四讚詠之禮(大五四‧二二七上):「令一經師昇師子座讀誦少經。」可推知印度已有用以指善於讀誦經文者。 所謂經師,在我國專指巧於諷誦經文者。梁高僧傳卷十三慧忍傳(大五○‧四一四下):「齊文宣感夢之後,集諸經師,乃共忍斟酌舊聲,詮品新異,製瑞應四十二契。」同書卷十三亦設經師一科,列舉晉代帛法橋以下,至南齊慧忍等十一位經師之傳,並詳述經師之沿革。〔辯正論卷三隋文帝條、續高僧傳卷三十雜科聲德篇〕 <二>對於從事書寫經典之人,亦稱爲經師,在日本天平時代則稱爲經生,此種經生並未入僧籍。至後世,轉稱裱潢經卷者爲經師。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushinTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)