Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nại lạc ca theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(捺落迦) Phạm: Naraka. Hán âm: Na lạc, Na lạc ca, Na la kha, Nại lạc. Hán dịch: Khổ khí, khổ cụ. Chỉ cho địa ngục (Phạm: Niraya), bao hàm ý tối tăm, không ưa thích. Theo Câu xá luận quang kí quyển 8, thì Nại lạc dịch là người; Ca dịch là ác. Nghĩa là người tạo nhiều nghiệp ác, rơi vào địa ngục, cho nên gọi là Nại lạc ca. Hoặc có chỗ cho rằng Ca là tên khác của chữ nhạo (ưa thích); Nại là không, Lạc là với nhau, cùng nhau, cho nên Nại lạc ca tức là không ưa thích nhau, không thể cứu giúp nhau v.v... (xt. Địa Ngục).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)