Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Ngũ cảnh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

五境; C: wǔjìng; J: gokyō; S: pañca-visaya.
Năm đối cảnh. Theo giải thích của Du-già hành phái, đây là 5 yếu tố để cho Ngũ căn tiếp xúc. Đó là: đối tượng của mắt (sắc 色; s: rūpa); đối tượng của tai (thanh 聲; s: śabda), đối tượng của mũi (hương 香; s: gandha), đối tượng của lưỡi (vị 味 s: rasa), đối tượng của thân (xúc 觸; s: sprastavya:). Đối tượng của 5 giác quan. Sự sắp xếp nầy chủ yếu được phát triển trong Câu-xá luận (倶舎論). Theo giáo lí của Pháp tướng tông, Ngũ cảnh được xem như là những khía cạnh của Ngũ thức. Xem thêm Ngũ trần (五塵).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)