Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngũ chướng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(五障) Phạm: Paĩca àvaraịàni. Pàli: Paĩca nìvaraịàni. Cũng gọi Ngũ ngại. I. Ngũ Chướng. Người đàn bà bị chướng ngại không thể thành 5 bậc: Phạm thiên vương, Đế thích, Ma vương, Chuyển luân thánh vương và Phật. Trong kinh Đại bảo tích quyển 38 chỉ nói 4 chướng mà thiếu mất chướng Ma vương. [X. phẩm Đề bà đạt đa trong kinh Pháp hoa; kinh Siêu nhật minh tam muội Q.hạ; Pháp hoa kinh huyền tán Q.9, phần đầu]. (xt. Nữ Tử Ngũ Chướng). II. Ngũ Chướng. Cũng gọi Ngũ cái chướng. Chỉ cho 5 thứ chướng ngại trên con đường tu hành Phật đạo. Cứ theo Đại nhật kinh sớ quyển 1 thì 5 chướng ngại ấy là: 1. Phiền não chướng: Chướng ngại do các phiền não căn bản. 2. Nghiệp chướng: Chướng ngại do các nghiệp ác ở quá khứ, hiện tại. 3. Sinh chướng: Chướng ngại vì nghiệp kiếp trước mà sinh vào hoàn cảnh tồi tệ, xấu xa. 4. Pháp chướng: Chướng ngại vì đời trước không được gặp thiện tri thức nên nay không được nghe pháp. 5. Sở tri chướng: Dù được nghe pháp nhưng do các thứ nhân duyên trở ngại, cho nên không thể tu hành Bát nhã ba la mật. Ngoài ra, còn có 5 chướng khác như: Ác đạo chướng (sinh vào 3 đường ác địa ngục, ngã quỉ, súc sanh), Bần cùng chướng (sinh vào nhà nghèo cùng), Nữ thân chướng (làm thân đàn bà), Hình tàn chướng (thân thể tàn phế, không đủ các căn) và Hỉ vong chướng (hay quên)... III. Ngũ Chướng. Chỉ cho tác dụng tâm lí làm chướng ngại 5 lực. Đó là: Lừa dối làm chướng ngại Tín, lười biếng làm chướng ngại Tiến, bực tức làm chướng ngại Niệm, hờn giận làm chướng ngại Định và thù oán làm chướng ngại Tuệ. [X. Pháp hoa huyền nghĩa thích tiêm Q.1, phần đầu].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)