Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nhục thân bồ tát theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2510指生身菩薩。即以父母所生之身而至菩薩深位者。據大佛頂首楞嚴經卷八載,清淨人潛心修習三摩地,得以父母所生之肉身,毋須天眼而自然觀見十方世界。此世所出現之肉身菩薩,如龍樹菩薩、世親菩薩、傅大士、行基菩薩等。又劉宋求那跋陀羅三藏,懸記六祖為肉身菩薩。壇經大師事略(大四八‧三六二下):「其戒壇乃宋朝求那跋陀羅三藏創建,立碑曰:『後當有肉身菩薩於此授戒』。」 肉身菩薩於入寂後可得全身舍利。所謂舍利,據法苑珠林卷四十所載,舍利即身骨,為有別於凡夫死人之骨,故保留梵名。可分為三種:(一)骨舍利,白色;(二)髮舍利,黑色;(三)肉舍利,赤色。據金光明經捨身品載,舍利係經由無量六波羅蜜功德而修得。是以,舍利經戒定慧所薰修,為難得之最上福田。另據玄應音義卷六載,舍利有全身、碎身之別。 全身舍利係於高僧或大善知識示寂後,其身軀雖經年代久遠,時空變遷,卻未腐朽潰爛,常保原形而栩栩如生。如法華經所載多寶佛之全身舍利,又如六祖惠能、憨山、石頭希遷等皆存全身舍利。民國以來,示寂於臺灣之慈航、清嚴等亦為全身舍利之肉骨不壞菩薩。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)