Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phạm thiên 梵天 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] ボンテン bonten ||| (Brahma-loka). (1) The 'Brahma-Heaven' in the realm of form. (2) Brahman, which in Indian thought is the substrate of all existence, is converted into a god in Buddhism, and is used to name the First Concentration Heaven 初禪天. This is a general term for the three heavens included in it, which are Brahmā-kāyika 大衆天, Brahma-purohita 梵輔天, and Mahābrahmā 大梵天. The term is also often used to denote the Mahā-brahmā heaven itself.
=> (s: Brahma-loka). 1. Cõi trời Phạm thiên ở Sắc giới. 2. Brahman, theo tư tưởng Ấn Độ thì đó là nền tảng cơ bản nhất của hiện hữu, được xem là một vị thần hộ pháp trong Phật giáo, thường để gọi cõi trời (Sơ thiền thiên 初禪天). Đây là một thuật ngữ để gọi 3 cõi trời gồm chung trong đó; Đại chúng thiên (Brahmā-kāyika 大衆天), Phạm phụ thiên (Brahma-purohita 梵輔天), Đại phạm thiên (Mahābrahmā 大梵天). Thuật ngữ nầy cũng thường dùng để chỉ cho chính Đại phạm thiên (s: Mahā-brahmā heaven)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)