Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phúc nghiệp theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(福業) Phạm: Puịya-karma. Chỉ cho nghiệp thiện hữu lậu có năng lực mang lại quả báo phúc lợi cõi người, cõi trời. Cứ theo Bách luận sớ quyển thượng, phần đầu, thì phúc nghĩa là giàu có, tu hành nghiệp thiện có thể mang lại quả báo vui sướng ở cõi người, cõi trời, vì thế gọi là Phúc nghiệp. Theo phẩm Tam bảo trong kinh Tăng nhất a hàm quyển 12 thì đức Thế tôn cho bố thí, trì giới (bình đẳng), tu định (tư duy, thuộc định hữu lậu)... là Phúc nghiệp, cũng gọi Tam phúc, hoặc Tam phúc sự nghiệp. (xt. Phúc Đẳng Tam Nghiệp).
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)