Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tạ quải tháp theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6520係禪林中新近被允許掛搭者,為表示對住持之謝意所舉行之儀式。敕修百丈清規卷五對此儀式有詳細記載,並謂(大四八‧一一四一下):「古規掛搭歸堂者,即時謝掛搭;後以冬節、歲節、夏前,三次謝掛搭。」又掛搭者為表示感謝而經由侍者轉交予常住之香錢,即為謝掛搭香錢。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)