Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tả theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1897悉曇字傊(ca)。悉曇五十字門之一,四十二字門之一。又作遮、者。瑜伽金剛頂經釋字母品(大一八‧三三八下):「左字門,一切法離一切遷變故。」文殊問經字母品(大一四‧五○九下):「稱左字時,是四聖諦聲。」故左者,即一切法離遷變之義,為四聖諦(梵 catur-āryasatya) 之聲。此外,尚有離生滅、一切法終不可得之義。〔大日經卷六百字成就持誦品、大品般若經卷五、大日經疏卷七〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)