Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tăng đạo theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5749(362~457)東晉南北朝間之學僧。鳩摩羅什門下最擅成實論者。陝西長安人。十歲出家,從師學法華經,晝夜鑽研,粗解文義。及十八歲,博讀諸典。神機秀發,僧叡見而奇之。受具足戒後,學識益進,博通禪律經論,姚興欽其德業。曾列席羅什之譯場,詳定經論。復謀猷眾典,博採真俗,撰述成實論、三論之義疏,並著空有二諦論等。後劉宋武帝西伐長安,掃蕩關內。師受武帝之囑,輔佐其子桂陽公義真,使免於夏王赫連勃勃之難。武帝感之,乃令子姪師之。其後,於壽春建東山寺,常講說經論,受業者有千餘人。從其學成實論者即稱壽春系成實派,乃成實學派之先驅。時值北魏迫害佛教,沙門避難投之者數百。師乃悉給衣食,又爲死者設會行香。至劉宋孝武帝即位,奉詔住於建康中興寺。孝建(454~456)初年,受勅於瓦官寺宣講維摩經,帝及公卿悉列其會。師當時請帝護法弘道。後辭還壽春,示寂於石磵寺,世壽九十六。有弟子僧威、僧音等。〔梁高僧傳卷七、法華傳記卷二、佛祖歷代通載卷九、漢魏兩晉南北朝佛教史第十八章(湯用彤)〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)