Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thập la sát nữ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

501即守護受持法華經者之十位羅剎女。典出於法華經卷七陀羅尼品、正法華經卷十總持品。特為日本天台宗、日蓮宗所尊崇。(一)藍婆羅剎女(梵 Lambā),又稱有結縛羅剎女,係右手按劍,左手持經卷之像。(二)毘藍婆羅剎女(梵 Vilambā),又稱離結羅剎女,雙手敲鈸。(三)曲齒羅剎女,又稱施積羅剎女,手持花籠。(四)華齒羅剎女(梵 Puṣpa-dantī),又稱施華羅剎女,右手下垂,屈左手以持寶珠。(五)黑齒羅剎女(梵 Makuṭa),又稱施黑羅剎女,左手執寶幢,屈右手置於胸前。(六)多髮羅剎女(梵 Keśīnī),又稱被髮羅剎女,右手執寶幢,屈左手置於胸前。(七)無厭足羅剎女(梵 Acalā),又稱無著羅剎女,左手執水瓶,右手執蓮瓣。(八)持瓔珞羅剎女(梵 Mālā-dhārī),又稱持華羅剎女,兩手持瓔珞。(九)皐帝羅剎女(梵 Kuntī),又稱何所羅剎女,雙手捧持經篋。(十)奪一切眾生精氣羅剎女(梵 Sarvasattvojahārī),又稱取一切精羅剎女,雙手合十。十位皆為立像。另於「法華十羅剎法」中,有詳盡而荬異之記載。此外,蓮華三昧經說初四羅剎為淨行等四大菩薩、第五為釋迦佛、次四者為八葉之四大菩薩、第十為多寶如來。並菩薩處胎時、初生及生後,此等羅剎女常衛護之。〔孔雀明王經卷中、吽迦陀野儀軌卷下、法華經文句卷十下、法華義疏卷十二、佛像圖彙卷三〕(參閱「十羅剎女神本地」502)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)