Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiên long sơn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(天龍山) Núi ở phía tây huyện Thái nguyên, tỉnh Sơn tây, Trung quốc. Núi này và núi Hưởng đường đều là đại biểu cho văn hóa Phật giáo Bắc Tề, nổi tiếng về các chùa Hang đá. Từ các chùa do vua Văn tuyên và vua Toàn cảnh hang đá núi Thiên long Hiếu chiêu nhà Bắc Tề tạo mở, núi Thiên long trải qua các đời vẫn tiếp tục được đục mở các chùa Hang(Thạch quật tự). Núi này có tất cả 21 hang động, nổi tiếng nhất là gác Mạn sơn và động Cửu Liên. Trong 21 hang, nhà Bắc Tề mở 4 hang, nhà Tùy mở 3 hang, 14hangcòn lại được đục mở vào đầu đời Đường. Nghệ thuật tạo tượng ở đây kế thừa nghệ thuật đời Bắc Ngụy, phong cách cũng chịu ảnh hưởng phong cách Bắc Ngụy. Những hang động ở đây và các hang động ở Đôn hoàng, ở Vân cương Đại đồng, ở Long môn Lạc dương... đều là những hang động nổi tiếng của Phật giáo Trung quốc. Ở chân núi Thiên long có ngôi chùa gọi là Thiên long tự, cũng gọi là Thánh thọ tự.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)