Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tiền khiên theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(前愆): tội lỗi, sai lầm trước đây, hay đời trước. Như trong Lục Tổ Đại Sư Pháp Bảo Đàn Kinh (六祖大師法寶壇經, Taishō No. 2008), phẩm Sám Hối thứ 6 có đoạn giải thích về ý nghĩa sám hối rằng: “Sám giả, sám kỳ tiền khiên, tùng tiền sở hữu ác nghiệp, ngu mê, kiêu cuống, tật đố đẳng tội, tất giai tận sám, vĩnh bất phục khởi, thị danh vi sám (懺者、懺其前愆、從前所有惡業、愚迷、憍誑、嫉妒等罪、悉皆盡懺、永不復起、是名爲懺, Sám nghĩa là ăn năn những tội lỗi trước đây, từ trước đến nay các tội ác nghiệp, ngu mê, kiêu ngạo, ganh tỵ, v.v., thảy đều sám hối, mãi không phạm lại, đó nghĩa là sám).” Hay trong Ngụy Thư (魏書) quyển 100 có câu: “Nhược thiên tử thứ kỳ tiền khiên, cẩn đương phụng chiếu (若天子恕其前愆、謹當奉詔, nếu thiên tử tha thứ tội trước, thì kính cẩn vâng chiếu).” Hơn nữa, trong Thiền Tông Quyết Nghi Tập (禪宗決疑集, Taishō No. 2021) cũng có câu: “Ngũ thể đầu địa nhiên chỉ nhiên hương, phát lộ tiền khiên cầu ai sám hối (五體投地然指然香、發露前愆求哀懺悔, năm vóc gieo xuống đất đốt tay đốt hương, phơi bày tội trước cầu xin sám hối).”

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)