Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tống huy tông theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2866(1082~1135)宋神宗第十一子,繼其兄哲宗而立。博通多藝,然善忌而喜近倖佞,以蔡京為相,國政大亂。蔡京復薦道士林靈素,煽惑鼓蕩,遂有宣和廢佛之舉,改佛號為大覺金仙,菩薩為仙人大士,僧稱德士,服裝則襲道家之制。經像法器、巨剎名藍等,一時被毀將盡,其禍有甚於三武一宗者。後與金交戰,潰敗被俘,紹興五年死於北地。在位二十五年,被囚十載。享年五十四。〔佛祖統紀卷四十六、佛祖歷代通載卷二十九〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)