Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Từ bi 慈悲 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] ジヒ jihi ||| The first character in this term is often written with the grass radical (#140) on top, and some dictionaries, such as the ZDG, list it that way. (1) Compassion, especially the selfless compassion of the buddhas and bodhisattvas, where self-benefit is fully abandoned for the sake of saving all sentient beings (karuṇā, maitrī). Transcribed as 迦樓那. (2) The two logographs in this word are some times separated into the meanings of "kindness" 慈 (maitrī) and "pity" 悲 (karuṇā). Kihwa gives a full analysis of this term in the Chapter of Maitreya 彌勒 in his Commentary on the Sutra of Perfect Enlightenment 圓覺經説誼.
=> 1. Đặc điểm của thuật ngữ nầy là thường được trình bày với the grass radical (#140) on top,(!) và trong một số Từ điển, như ZDG, trình bày như sau: 1. Lòng thương yêu, đặc biệt là lòng thương yêu vô ngã của chư Phật và Bồ-tát, nơi lòng vị kỷ hoàn toàn vắng bặt vì lợi ích cứu độ chúng sinh (s: karuṇā, maitrī). Phiên âm là ka-lâu-na 迦樓那. 2. Hai từ nầy có khi tách thành hai nghĩa 'Từ' (慈s:maitrī) và Bi (悲s: karuṇā). Kỷ Hoà phân tích đầy đủ thuật ngữ nầy trong luận giải của sư về kinh Viên Giác, phẩm Di Lặc.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)