Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Từ quang theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(慈光): chỉ cho ánh hào quang đại từ bi của chư Phật, Bồ Tát. Như trong Hám Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập (憨山老人夢遊集, 卍 Tục Tạng Kinh Vol. 73, No. 1456) quyển 40, phần Ngũ Đài Sơn Tạo Trầm Hương Văn Thù Bồ Tát Tượng Sớ (五臺山造沉香文殊菩薩像疏), có đoạn: “Trượng lục tổ chi từ quang, nhiếp Tứ Chúng chi cao nhân, kết thập phương chi thiện quả (仗六祖之慈光、攝四眾之高人、結十方之善果, nhờ sáu Tổ ấy từ quang, nhiếp Bốn Chúng bao cao nhân, kết mười phương muôn quả tốt).” Hay trong Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận (法界聖凡水陸大齋普利道場性相通論, 卍Tục Tạng Kinh Vol. 74, No. 1498), quyển 1, phần Bảng Văn (榜文), cũng có đoạn: “Thập phương thường trú, vô lượng Tam Bảo, Thủy Lục đại hội, u hiển Thánh phàm, đồng triển từ quang, chứng minh vi khổn (十方常住、無量三寶、水陸大會、幽顯聖凡、同展慈光、證明微悃, mười phương thường trú, vô lượng Tam Bảo, Thủy Lục đại hội, ẩn hiện Thánh phàm, cùng hiển từ quang, chứng minh thành khẩn).”

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)