Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bà ha theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(婆訶) Phạm: Vàha. Dịch ý là cái vựa để lúa. Tức đồ dùng có thể chứa được hai mươi khư lê. Khư lê, tức một hộc, tương đương với mười đấu. Lại có từ Bà Ha Ma, Bà Ha là tên đồ dùng; còn ma.., chi cho hồ ma ......(vừng, mè). Phiên dịch Danh Nghĩa Tập quyển 3 (Đại 54, 1107 thượng), nói: Câu Xá Bảo Thọ Lượng của Át Bộ Đà như một Bà Ha vừng (mè), cứ mỗi trăm năm bỏ ra một hạt, khi nào hết vừng thì thọ lượng cũng hết. Hán dịch là một vựa, hai mươi hộc vừng, cứ một trăm năm lấy ra một hạt, bao giờ vừng hết thì thọ lượng của Át Bộ mới hết. [X. Câu Xá Luận Quang Kí Q.11; Huyền ứng Âm Nghĩa Q.24].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.