Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ba hách đặc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1389(Bharhut)為位於中印度阿拉哈巴(Allahabad)西南二百公里處之佛教遺跡。即紀元前一八四至一七二年熏迦王朝(梵 Śuṅga)之遺跡。西元一八七三年,由英國學者庫紐卡姆(Sir Alexander Cunningham, 1814~1893)所發現。其時,塔(梵 stūpa)雖毀壞,然尚殘存部分欄楯(玉垣)與東塔門。一八七四年,又發掘多種遺物,其中柱子與欄楯皆有雕刻,內容為佛說圖、本生圖、佛傳圖等佛教圖繪,此係最早以佛教故事作為美術上直接表現之主題者。在此種雕刻中,仍採不直接表現佛陀之法,而以法輪、空座、足跡等為佛陀之象徵。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.