Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bạch vân tự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2096<一>位於河南輝縣城西二十五公里處之太行山麓。舊名白茅寺、梵覺寺。始建於唐代,明洪武二十四年(1391)改為今名,清代屢加修葺。群山環繞,翠壁丹崖,三鳳嶺宛若自天飛舞而下,舒翼於寺之左右。殿宇依山而建,參差錯落,現今所存之建築多為清代所建。寺後之石塔,雕工極優美精緻,為元代之作品。寺內古木參天,為避暑勝地。 <二>位於臺灣彰化市八卦山之側。創建於民國四十四年(1955)。由王玉霜倡議興建,自獻巨資,並籌設建造。四十九年落成,殿宇宏偉,曾聘天乙尼師任開山第一代住持。五十九年王玉霜逝世,該寺特為之立碑紀念。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)