Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bần tăng theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4795<一>梵語 śramaṇa(沙門那、沙門)之古譯。為僧侶自謙之詞。又作貧道、乏道。與「拙僧」同義。僧侶以斷邪道,勤修八正道而求解脫;常自謂道貧、德乏,故有此謙稱。大宋僧史略卷下載,漢、魏、兩晉沙門對王者,或稱名,或稱我,或稱貧道。故法曠上書於晉簡文帝,支遁上書乞歸剡,道安諫苻堅皆自稱貧道。後遂沿用之。〔釋氏要覽卷上、翻譯名義集卷一、禪林象器箋稱呼門〕 <二>指無福、貧苦之僧侶。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)