Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bạt xà tử theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5287巴利名 Vajjiputta。又稱跋耆子。爲佛陀入滅百年後之跋耆族比丘。主張「十事」合法,引起教團之論爭,導致第二次結集,此次結集亦稱七百集法毘尼。或謂跋闍子並非一特定之比丘名,而係指跋耆族之諸比丘。 論爭起因於西方系之迦乾陀子耶舍長老(巴 Kākaṇḍaka-putta-yasa)遊行至東方之毘舍離,見跋闍子等諸比丘以十事爲淨法,例如用銅鉢盛水置於布薩會中,勸請白衣檀越布施金銀,復於僧眾中均分之,以爲衣、藥等資用。耶舍認爲此舉非法,遂於布薩會中拒受跋闍子等所分配之金銀,並極力於僧眾中責難,又向白衣申訴其理。跋闍子等則以耶舍誹謗大眾,令白衣起疑而擯斥之。耶舍避難至西方,並跋涉千里,聯合波婆(巴 Pāvā)、阿槃提(巴 Avanti)等地諸比丘,共至阿呼恆河山(巴 Ahogaṅgā)參謁三浮陀商那和修長老(巴 Sambhūta-sāṇavāsī),告以此事;又至僧伽賒(巴 Saṅkassa)向最高臘之離婆多長老(巴 Revata)請益,爭取認可。跋闍子等亦來請求離婆多之協助,離婆多遂至毘舍離集會大眾,欲裁決此事,然眾說紛紜,難以決斷。 大眾復就正反二方各請長老出席,跋闍子一派以薩婆迦眉(巴 Sabbakāmī)、沙蘭(巴 Sāḷha)、不闍宗(巴 Khujjasobhita)、婆沙藍(巴 Vāsabhagāmika)等爲代表,耶舍一派則以離婆多、商那和修、耶舍、修摩那(巴 Sumana)等爲代表。與會者多達七百人,同至婆利迦園(巴 Vālikārāma),由離婆多就十事一一提出詢問,薩婆迦眉一一作答,最後裁斷跋闍子等所行十事爲非法,佛教史上亦稱此爲七百結集、毘舍離城結集。 關於十事之內容,見於五分律卷三十、四分律卷五十四、十誦律卷六十、有部毘奈耶雜事卷四十、善見律毘婆沙卷一,及巴利律典等,然諸律所出十事之項目與解釋互有出入。如善見律毘婆沙所列舉十事之第五「隨意淨」,於五分律稱爲「求聽淨」,於四分律稱爲「後聽可」;係謂眾議處決之時,僧眾人數雖未齊集,仍得預想事後能得大眾之認可,故可先行議事;或謂無裁決處斷權利之僧眾行事後,若能乞得大眾之認可,即得隨意行事。雖由跋闍子所行十事之合法與否而引致僧眾之論爭,然北傳諸律並未言及由此事緣而導致教團分裂爲上座部與大眾部。〔毘尼母經卷四、十誦律卷五十六、摩訶僧祇律卷三十三、大唐西域記卷七、多羅那他印度佛教史、巴利文律藏小品七、島史五、大史四、W.W. Rockhill: The Life of the Buddha;P. Bigandet: The Life or Legend of Gaudama、印度之佛教第四章第二節(印順)〕(參閱「十事非法」442)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)