Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bi điền theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4953為三福田之一。以悲愍之心救助貧困,則能得無量之福分,故救濟貧困或受救助之貧者皆稱為悲田。像法決疑經謂,佛、法、僧三寶為敬田,貧窮孤老乃至蟻子等則為悲田。依準此義,唐代時有悲田院之設立。據舊唐書武宗紀所載,唐開元年間曾置悲田養病坊,收容還俗而貧苦殘疾、無所依靠之人,亦收容一般貧困之人。後世亦有泛稱養濟院為悲田院者。〔正法念處經卷六十一、優婆塞戒經卷三、大智度論卷十二〕(參閱「福田」5852)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)