Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ càn thát bà thành theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4371梵語 gandharva-nagara。又作揵闥婆城、健達縛城、巘達縛城。略作婆城、乾達城、乾城。意譯尋香城。指無實體而出現於空中之樓閣、山川、林野。傳係乾闥婆神於空中所化現之城郭,故稱乾闥婆城。或即指海上、沙漠及熱帶原野中,空氣之密度產生差異時,由於光線折射所出現之海市蜃樓,經典常以之比喻不實之法。又稱西域樂人為乾闥婆,彼等樂人常以幻術幻作城郭,亦稱為乾闥婆城。大智度論卷六(大二五‧一○三中):「可眼見,無有實,是名揵闥婆城。」〔新華嚴經卷四十二、金剛頂瑜伽中略出念誦經卷二、守護國界主陀羅尼經卷二、慧苑音義卷下、枳橘易土集卷九〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)