Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ chân ngôn theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4201梵語 mantra。音譯曼怛羅、曼荼羅。又作陀羅尼、咒、明、神咒、密言、密語、密號。即真實而無虛假之語言之意。此於密教,相當於三密中之語密,而謂「真言祕密」。或又指佛、菩薩、諸天等的本誓之德,或其別名;或即指含有深奧教法之祕密語句,而為凡夫二乘所不能知者。我國及日本對真言均不作翻譯,而直接運用其原語之音譯。認為唸唱或書寫、作觀其文字,即可得與真言相應之功德,故真言不僅可致即身成佛而開悟,且能滿足世俗之願望。例如,不空羂索毘盧遮那佛大灌頂光真言經所說之光明真言,即可使聞之者滅除其所有之罪障;又如誦光明真言,加持於土砂,將土砂撒於死骸或墓上,藉此加持力,則可滅亡者之罪,而使亡者得以往生西方極樂世界。 真言(曼怛羅)一詞之起源本係表思惟之工具,亦即文字、語言之意,特指對神、鬼等所發之神聖語句。唱誦曼怛羅之風,印度自古以來即很盛行,由吠陀經中可見一斑。但在曼怛羅文學中,曼怛羅乃解釋為思惟解放之意;亦即自生死之束縛中,解放人類之思惟。 上述之外,真言亦含如下數義:(一)明,梵語 vidyā,學問、知識之意。(二)陀羅尼(梵 dhāranī,總持),口說者為真言陀羅尼,表現於身者謂明。(三)若以真言之長句者,稱為陀羅尼;僅數句而成者,稱為真言;有時一字二字等者則稱種子。 廣義言之,不但以文字、言語表示之密咒者稱為真言,乃至法身佛之說法,亦均為真言。如日本東密之密教經典,或台密之顯密兩教之經典,在表面上均用一般之言語,然本質上均係根據大日如來之祕密加持,故稱真言祕密藏。此外,諸如峰巒松風、川流水音,無不是如來演說真如實相之法,故稱真言。 密教中,真言之分類繁多:(一)以說密語者之類別而分,有如來說、菩薩金剛說、二乘說、諸天說、地居天說等五種;前三種為聖者真言,後二種為諸神真言。(二)以密教三大部為別,即佛部、蓮華部、金剛部等三種真言。(三)以修法性質別之,有息災法、降伏法、攝召法、增益法等四種。(四)以形式分類之,有多字(陀羅尼)、一字(真言)、無字(實相)等別。此外,一尊之真言亦有廣、中、略之分,而分別稱為大咒(大心咒)、中咒(心咒)、小咒(心中心咒)。 將諸尊之真言彙編而成的典籍有:(一)日本延寶八年(1680)淨巖開板的普通真言藏。(二)清嘉慶五年(1800)朝鮮望月寺開板之真言集。〔長阿含經卷十四、蘇悉地羯囉經卷上真言相品、大日經卷一、卷二、大日經疏卷七、卷十二、總釋陀羅尼義讚、法華義疏卷十二(吉藏)〕(參閱「咒」3113、「陀羅尼」3607)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)