Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ chung quỳ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6526係我國民間流傳之辟邪神,彼立誓捉邪鬼。又稱鍾馗大臣、鍾馗神、早馗。相傳唐玄宗臥病時,夢見終南進士鍾馗捕食小鬼,醒後病即痊癒,遂召畫工吳道子繪其形像,後世即以鍾馗畫像為驅除妖魔之符。在日本,足利末葉以降亦曾盛行描繪鍾馗像。〔本草綱目卷三十八服器部、事物紀元卷八、陔餘叢考卷三十五〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)