Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ côn luân quốc theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4520南海諸國之總稱。梵名 Dvīpatala。又作掘倫國、骨倫國。原指位於中南半島東南之島國。至隋唐時代廣指婆羅洲、爪哇、蘇門答臘附近諸島,乃至包括緬甸、馬來半島。係隨崑崙人之蔓延移居而擴大。為我國廣州與印度、波斯間航路之要衝。南海寄歸內法傳卷一(大五四‧二○五中):「南海諸洲有十餘國,(中略)諸國周圍或可百里,或數百里,或可百驛。大海雖難計里,商舶串者准知。良為掘倫初至交廣,遂使總喚崑崙國焉;唯此崑崙,頭捲體黑。自餘諸國,與神州不殊。」種族相當於現今之馬來人種。又據聞此地,大臣稱為崑崙,如扶南國有一王名為崑崙。崑崙人使用之語言,稱為崑崙語;以崑崙語言記述之書,稱為崑崙書。又崑崙語,可能類似現今馬來語之種族語。〔宋高僧傳卷一、續高僧傳卷二隋彥琮傳、大唐西域求法高僧傳卷上運期傳〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)