Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Đại thừa ngũ uẩn luận 大乘五蘊論 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] ダイジョウゴウンロン Daijō goun ron ||| The Dasheng wŭyun lun (Pañcaskandhaka-prakaraṇa; Mahāyāna Treatise on the Five Skandhas); T 1612.31.848-850. By Vasubandhu 世親, translated by Xuanzang 玄奘 in 646 at Hongfu Monastery. A proto-Yogācāra work; English translation from Tibetan in Anacker (1984).
=> (s:Pañcaskandhaka-prakaraṇa; e: Mahāyāna Treatise on the Five Skandhas); Của Thế Thân (Vasubandhu 世親), Huyền Trang (Xuanzang 玄奘)dịch năm in 646 tại chùa Hoằng Phúc. Một tác phẩm có trước Du-già hành tông. Bản dịch tiếng Anh từ tiếng Tây Tạng của Anacker (1984).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

dạ dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăng
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)