Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ giác ngộ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6798覺醒了悟之意。即體得真理、開發真智。據楞伽阿跋多羅寶經卷二載,覺悟乃是空無生無二,離自性之相。又六十華嚴經卷七(大九‧四三七中):「又放光明名見佛,彼光覺悟命終者,念佛三昧必見佛,命終之後生佛前。」大乘起信論義記卷中(大四四‧二五八中):「雖於麤念住相而得覺悟,猶自眠於生相夢中,覺道未圓。」由此可知,覺悟有自了悟與從他而覺醒之別,其覺悟之程度亦有深淺不同。〔六十華嚴經卷六、北本大般涅槃經卷十六〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
gạ gá nghĩa kim bằng gá nghĩa vợ chồng gác chuông gác qua thế sự, rũ sạch thân tâm gạch bỏ gài bẫy gai góc gai mắt gẫmTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)