Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hạ lệnh doanh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4074佛光山星雲大師創辦於民國五十八年(1969)七月,每年舉辦一期,每期一或二梯次;每梯次營期約二週,人數約二百餘位。學員為來自全省各所大專院校有志學佛之青年學生。目的在陶冶青年學子之身心並培養學佛之興趣。課程包括佛法概論、禪學研究、八宗綱要、諸經提要、佛教文學、佛教論典,以及梵唄等。迄今為止(1988),結業之學員已達三四千人,多成為今日佛教之護法,其中有加入佛學研究之行列,而成為頗負聲名之佛教學者,或因此披剃出家,成為佛門龍象者,如依空、慧嵩、依日、依筏等青年法師,皆為歷屆夏令營之學員。 除大專青年佛學夏令營外,並自民國六十八年,每年舉辦一次媽媽夏令營,即以有志學佛之婦女為對象,主要目的在以佛法之薰陶,健全婦女之身心、變化婦女之氣質,期使家庭和諧,社會安泰。在舉辦媽媽夏令營之同時,每年並舉辦兒童夏令營,對象為十至十二歲之兒童,營期七天。目的在培養兒童學佛之興趣,樹立兒童善惡因果之觀念,以造就國家未來之棟樑。 此外,國內外類似夏令營之暑期佛學活動亦不少,惟大多不以「夏令營」之名稱開辦之,其中經常舉辦且較具影響力者有中國佛教會與臺灣省分會之「佛學講座」、臺中李炳南居士之「明倫講座」、南投水里懺雲法師之「齋戒學會」、鳳山煮雲法師之「精進佛七」、臺北木柵東山高中之「中華文化佛學講座」、高雄宏法寺之「大專夏令營」及「佛教兒童文學講座」、香港佛教青年會之「香港夏令營」等。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.