Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hắc thiên theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(黑天) I. Hắc Thiên. Phạm: Kfwịa. Cũng gọi Cát lật sắt noa. Hóa thân thứ 8 của Tì thấp nô, một trong những vị thần lớn của Ấn độ giáo. Cứ theo thiên anh hùng ca Mahàbhàratacủa Ấn độ, thì Hắc thiên là một vị anh hùng đa mưu túc kế. Còn kinh Bhagavadgìtàthì gọi vị thần này là Tinh thần tối cao của vũ trụ . (xt. Cát Lật Sắt Noa). II. Hắc thiên. Phạm:Kàla. Hóa thân của trời Đại tự tại. Có thuyết cho thần này là hóa thân của Rô nại la (Phạm:Rudra), hoặc là Đại hắc thiên. Còn Đại nhật kinh sớ quyển 2 thì cho rằng âm Phạm của Hắc thiên là Rô nại la, là quyến thuộc của Tự tại thiên, tức cho Hắc thiên chính là Rô nại la. Nhưng theo kinh Quảng lí thú quyển 3, thì Hắc thiên, Rô nại la và Đại hắc thiên là ba vị khác nhau. [X. Đại nhật kinh sớ Q.10].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)