Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hải triều âm theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4171<一>音之大者,譬如海潮;一般喻指佛菩薩優美之音聲;或指佛菩薩之應化。大寶積經卷四十菩薩藏會(大一一‧二三一下):「如來語言隨現而轉,不可思議,今當略說。舍利子!如來語者易解了語,易明識語,不高大語,(中略)梵天音語,海潮音語,雲雷音語,(中略)隨虛空量語,一切種妙成就語。」大佛頂首楞嚴經卷二(大一九‧一一○下):「佛興慈悲,哀愍阿難及諸大眾,發海潮音,遍告同會。」此係喻佛之音聲如同海潮。法華經卷七觀世音菩薩普門品(大九‧五八上):「妙音、觀世音、梵音、海潮音,勝彼世間音,是故須常念,念念勿生疑,觀世音淨聖,於苦惱死厄,能為作依怙。」此則喻觀世音菩薩之應化。上所引三經,大寶積經係說佛的百十語之一即海潮音語。唐朝道暹之法華經文句輔正記卷十謂,所謂海潮音,若有念者,菩薩即應而不過時,如潮之不過限。明代一如之法華經科註卷七(卍續四九‧二○五下):「稱俗照機,若熟若脫,時節不差,名海潮音。」此則表示對念觀音者之應化,時節不差,如同海潮之無念,不違其時,與大悲之音聲應時適機而說法相似。 梵文法華經之海潮音為 jala-dhara-garjita。jala-dhara,係「保持水者」之意,亦指雨雲、大洋;garjita 則為「響」之意。藏譯法華經中之海潮音為 ḥbrug-gisgra。ḥbrug 為雷鳴之意;sgra 為響之意,全句即指「雷之響聲」,此與海潮音之譯名不符。 <二>我國佛教界流行之梵唄腔調的一種。唱腔與流行於閩、臺間之鼓山調不同。 <三>民國以來最著名之佛教雜誌。由太虛、蔣作賓、陳元白、黃葆蒼等人所發起。初名「覺社叢書」,創刊於民國七年(1918)十月十日。原屬季刊,為研究及宣揚佛教之雜誌。發行五期之後,於民國九年改季刊為月刊,並改名為「海潮音」,意為「人海思潮中之覺音」。以「發揚大乘佛法真義,應導現代人心正思」為宗旨。為民國五十年以前,國內最受重視之佛教刊物。 該刊第一卷第一期之主編為太虛大師,其他歷屆編輯人員較著者有唐大圓、張化聲、法舫、芝峰、福善等人。民國三十七年,由大醒主編,以戰事之故,攜至臺灣發行。印順曾為社長,李子寬曾為發行人。現任(1988)發行人為妙然。社址設於臺北善導寺。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)