Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Hồng Trắc 洪陟 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] コウチョク ōchoku ||| Hongch'ŏk (fl. 830); Silla period; the founder of the Korean Silsangsan (實相山) school, which was one of the original "nine mountains " schools in the early period of Korean Sŏn Buddhism. He studied in China together with his colleague Toŭi 道義 under the tutelage of the Chan master Zhizang 智藏.
=> (k: Hongch'ŏk). Tăng sĩ Cao Ly vào thời đại Tân La (Silla); là người sáng lập Thật tướng sơn 實相山của Phật giáo Cao Ly, là một trong Cửu sơn vào thời kỳ đầu của Phật giáo Thiền Cao Ly. Sư cùng sang Trung Hoa với người bạn là Đạo Nghĩa (k: Toŭi 道義) tham học với Thiền sư Trí Tạng (c: Zhizang 智藏).
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)