Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ huyền phong theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2028(1266~1349)元代臨濟宗僧。原為楚人,因祖父仕宦滇南,遂落籍昆明,俗姓周。其母夢祥雲繞室而生師,師少具威儀,聰慧悟達,年十二即博通儒籍,十四歲厭棄塵俗煩勞,依雄辯法師出家,受具足戒後往參寶積壇主,與雪庭禪師為友,然不得契悟。曾於林下禪坐七日,聞鳩鵲啾噪,忽有所悟。復東遊天目山,參中峰明本,獲印證。返滇後出住華亭,大弘法化,道風遠被。至正九年十二月示寂,世壽八十四,法臘七十。集有高僧傳及語錄行世。〔增訂佛祖道影卷二(虛雲)〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)