Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kiến thủ kiến theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(見取見) Phạm: Dfwỉiparàmrza. Gọi đủ: Kiến đẳng thủ kiến. Gọi tắt: Kiến thủ. Chấp trước sự thấy biết sai lầm, trái với chính lí. Một trong 4 thủ, 1 trong 5 kiến, 1 trong 10 tùy miên. Nghĩa là cố chấp những pháp hữu lậu, hạ liệt mà bậc Thánh đoạn trừ cho là tối thắng. Loại cố chấp này lấy tuệ ô nhiễm làm thể, do phân biệt mà sinh khởi, gây chướng ngại và làm ô nhiễm sự hiểu biết chân chính. Cứ theo mục Thất kiến (7 kiến giải) trong Đại minh tam tạng pháp số quyển 30, thì Kiến thủ kiến còn được gọi là Giới đạo kiến, chỉ cho ngoại đạo không biết giới chân chính của Như lai, chấp bậy giới bò, giới chó, lầm tưởng những giới pháp bất chính ấy là giới hạnh có thể đạt được Niết bàn. Loại chấp trước này gọi là Kiến thủ kiến. [X. luận Đại tì bà sa Q.49; luận Câu xá Q.19; luận Hiển dương thánh giáo Q.1; luận A tì đạt ma thuận chính lí Q.47; luận Du già sư địa Q.8; luận Thành duy thức Q.6]. (xt. Kiến, Thập Tùy Miên, Ngũ Kiến, Tứ Thủ).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)