Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ lịch kiếp theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(曆劫) Cũng gọi Kinh kiếp, Cửu viễn. Trải qua nhiều kiếp, hình dung thời gian lâu xa, dài dặc. Kiếp, là dịch âm của chữ Kalpatrong tiếng Phạm. Về phương diện thời gian, vũ trụ này trải qua 1 lần thành trụ hoại không gọi là 1 kiếp, cho nên sự thành hoại liên tục của vũ trụ vô cùng gọi là Lịch kiếp. Phẩm Phổ môn kinh Pháp hoa quyển 7 (Đại 9, 57 hạ), nói: Thệ rộng sâu như biển, lịch kiếp chẳng nghĩ bàn; hầu nhiều nghìn ức Phật, phát đại nguyện thanh tịnh. Trong câu Lịch kiếp chẳng nghĩ bàn nghĩa là trải qua vô lượng vô số kiếp không thể tưởng tượng được. Trong các kinh còn có những dụng ngữ như: Lịch kiếp tu hành, lịch kiếp vu huýnh (trải nhiều kiếp xa lắc), lịch kiếp tật thành. Ngoài ra, sự chân thật tuyệt đối bất biến, bất sinh bất diệt, gọi là Lịch kiếp vô hà (trải qua nhiều số kiếp không lỗi lầm, không tì vết). [X. kinh Đại vô lượng thọ Q.thượng; phẩm Thập công đức kinh Vô lượng nghĩa; Phật sở hành tán Q.3; Ngu thốc sao Q.thượng; luận Thủ hộ quốc gia; Thập pháp giới minh nhân quả sao].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

la la la la la la la la la bà la bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)