Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ma theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6065悉曇字???(ma)。為悉曇五十字門之一,四十二字門之一。又作麼、莽、磨、嘛、銘。金剛頂經釋字母品載,摩字門表入諸法「我所」不可得。方廣大莊嚴經卷四示書品載,唱摩字時,能消滅一切憍慢之聲。舊華嚴經卷三十三載,唱摩字時,入般若波羅蜜門。又佛本行集經卷十一習學技藝品(大三‧七○四中):「唱摩字時,說諸生死一切恐怖最為可畏,出如是聲。」摩字有上述諸義,蓋因梵語 mamatā(我)、mamakāra(我所)、mada(憍)等,皆以 ma 為首,故有此等說法。〔大品般若經卷五廣乘品、放光般若經卷四陀憐尼品、文殊師利問經卷上字母品、北本大般涅槃經卷八、大日經卷二具緣品〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)