Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Ma-ni châu 摩尼珠 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] マニシュ manishu ||| The first two ideographs in this word are a transliteration of the Sanskrit maṇi. (1) A general term for jewels or gems. Also the "Maṇi-jewel." It is said that jewels have the virtue of being able to drive away evil, clarify muddy water. (2) An abbreviation of the term cintā-maṇi 振多摩尼, a jewel that appears as any rare jewel that one thinks of. Priceless gem.
=> Hai chữ đầu trong thuật ngữ nầy là phiên âm chữ maṇi trong tiếng Sanskrit. 1. Thuật ngữ chung chỉ cho châu ngọc. Còn gọi là “Ngọc ma-ni”. Tương truyền ngọc nầy có ưu điểm tẩy trừ ma quỷ, lắng trong nước bùn dơ. 2. Viết tắt của thuật ngữ Chấn-đa ma-ni (振多摩尼 s: cintā-maṇi), là một loại ngọc, xuất hiện như bất kỳ loại ngọc nào mà người ta nghĩ đến. Châu báu vô giá.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)