Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ mật thất theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4482(一)指四面關閉之室。摩訶止觀卷七上(大四六‧八九中):「定中觀智,如密室中燈照物則了。」(二)比喻絕對之境界。景德傳燈錄卷十六(大五一‧三三○中):「問:『如何是密室?』師曰:『緊不就。』曰:『如何是密室中人?』師曰:『不坐上牛。』」(三)指密教修學之室。 此外,禪林中亦有以「密室不通風」一語,表示無有禪的活潑運作之境界,或比喻師徒之間親密無間。人天眼目卷六(大四八‧三二九上):「門云:『密室不通風,獨自歸家坐。』」

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)