Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ minh vương theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3278梵語 vidyā-rāja。又作持明王、忿怒尊、威怒王。明,即破愚闇之智慧光明,即指真言陀羅尼。梵語 vidyā-rāja 係文法上之男性名詞,女性名詞爲 vidyā-rājñī,則稱明妃,例如虛空藏轉明妃、無能勝明妃等之真言即是。又明王有二義:(一)指真言陀羅尼之王,如佛頂一字真言爲佛部之明王。(二)指一般所習稱之明王,如降三世明王爲密教諸尊之一。降三世明王等爲教化難調之眾生,而顯現忿怒之相。係指三種輪身中,由如來大智所顯現之教令輪身。又文法上此乃屬於男性之真言,以其具有能摧破諸難之威力,故稱明王;如佛眼明妃等,示現女人之相,攝受眾生,即表示此女性之真言具有懷柔之功德,故稱明妃。此外,由於真言在文法上有男女二聲,故明之主亦有男女二神,依此,而具足折伏與攝受二門之功。 於密教中,秉受如來之教令,爲攝召眾生而示現忿怒形者,除降三世明王外,又有馬頭、不動、愛染、軍荼利、大威德、大輪、步擲、金剛夜叉、無能勝、大元帥等,皆稱爲明王。其中,不動、降三世、軍荼利、大威德、金剛夜叉等明王,稱爲五大明王;又加馬頭、大輪、步擲等明王,則稱爲八大明王。又明王之中,如馬頭明王又爲菩薩名,另如金剛夜叉、大元帥、不動等,然大多係指夜叉。另於蘇婆呼童子請問經卷下曾列舉蓮華部之八明妃:目睛明妃、妙白明妃、居白明妃、觀世明妃、獨髻明妃、金顏明妃、名利稱明妃、苾唎俱胝明妃。〔大日經卷一、蘇悉地羯囉經卷中、蕤呬耶經卷上、菩提場所說一字頂輪王經卷一、卷五、大毘盧遮那佛說要略念誦經、理趣釋卷下、大日經疏卷五、卷九、卷十、卷十二〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)