Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ mục túc theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2108目,喻為智慧;足,喻為行業。係修行佛道之二要件。又作智目行足、智行。亦即智解和修行兼備之意。目足具備方可到達清涼地(佛果)。六波羅蜜中,布施、持戒、忍辱、精進、禪定等前五波羅蜜為行,第六之智慧波羅蜜為智。法華玄義卷二上(大三三‧六九八中):「智為行本,因於智目,起於行足。」〔大智度論卷八十三、摩訶止觀卷五上〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)