Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngộ không theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4111(731~?)唐代譯經僧。京兆雲陽(陝西徑陽)人,俗姓車。名法界,字悟空,為北魏拓跋之遠裔。天寶九年(750),罽賓國遣大首領薩波達幹與三藏舍利越摩來求和,翌年朝廷遣中使張韜光等四十餘人與會,時授師左衛,加入其行。取道安西,經歷諸國,至罽賓東都城健陀羅國。張韜光等既畢使命,將歸,師病不能隨,仍留彼國,後疾漸痊,遂投三藏舍利越摩落髮,法號達摩馱都(法界之意),時年二十七。二十九歲,於迦濕彌羅國受具足戒,留蒙鞮寺,習根本律儀,兼學梵語,並巡禮諸佛寺,歷遊凡四年。後南遊至中天竺,禮迦毘羅伐窣睹城佛降生處塔,拜摩竭陀國菩提道場成佛處塔,於菩提寺度夏安居。次瞻禮拘尸那城娑羅雙林入涅槃處塔等,後住那爛陀寺。廣德三年(765)請歸國,唐室許之,遂攜梵本十地經、迴向輪經、十力經,及佛牙舍利,取北路而歸。所經諸國皆有羈留,途中遇勿提提犀魚、尸羅達摩等而譯出十力經一卷、十地經、迴向輪經。於貞元五年(789)九月,隨中使段明秀歸國,進佛舍利及所譯經,奉敕正度,賜名悟空。後返雲陽祭二親墓,不知所終。敕翻經三部十一卷,編入貞元新定釋教目錄。圓照錄其行狀,見大唐貞元新譯十地等經記(今收於大正藏第十七冊)。〔宋高僧傳卷三、貞元新定釋教目錄卷十七〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)