Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngũ hồ thập lục quốc theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1120晉朝由於北方民族入侵,遂向南方遷徙,此即後來之東晉,在晉惠帝太安二年至北魏太武帝太延五年(303~439)之間,有匈奴、鮮卑、羯、氐、羌五種胡族(異族),各於中國北方建國,約有十六國之多,故稱為五胡十六國。佛教於當時被漢族視為外來之宗教而大加排斥,卻反受北方胡族之歡迎,而得蓬勃發展。特別是以佛圖澄為代表之後趙、以道安為中心之前秦、以鳩摩羅什為中心之後秦,及以曇無讖為代表之後涼等諸國,佛教皆異常興盛。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)