Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Ngụy theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(魏):
(1) Nhà Ngụy (403-225 trước CN), tên của một trong 7 nước lớn dưới thời Chiến Quốc, cùng với Hàn (韓), Triệu (趙) phân nhà Tấn (晉) thời Xuân Thu làm ba và độc lập mỗi phương, chiếm cứ địa phương phía Tây Nam Tỉnh Sơn Tây và phía Bắc Tỉnh Hà Nam ngày nay, sau đó bị nhà Tần (秦) tiêu diệt.
(2) Nhà Ngụy (220-265), tên của một trong 6 triều đại, do Tào Phi (曹丕), con của Tào Tháo (曹操), kiến lập nên sau khi nhà Hậu Hán (後漢) cáo chung, thống trị phần nữa phía Bắc Trung Quốc, cùng với nhà Ngô (呉) và Thục (蜀) thành lập thế trụ ba chân vạc, sau bị nhà Tấn (晉) tiêu diệt vào năm 265.
(3) Vương quốc Bắc Triều (385-556) do Thác Bạt Khuê (拓拔珪) thuộc dân du mục Tiên Ti (鮮卑) kiến lập dưới thời nhà Đông Tấn (東晉), còn gọi là Hậu Ngụy (後魏) hay Bắc Ngụy (北魏); về sau nước này phân liệt thành Đông Ngụy (東魏) và Tây Ngụy (西魏), trải qua 16 đời vua và kéo dài 172 năm.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)