Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nhĩ căn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(耳根) Phạm: Zrotrendriya. Pàli: Sotindriya. Hán âm: Thú lũ đa nhân tính lị diệm. Gọi tắt: Nhĩ. Lỗ tai, 1 trong 6 căn, 1 trong 12 xứ, 1 trong 18 giới, 1 trong 22 căn. Nhĩ căn là chỗ nương của nhĩ thức(thức tai)có tác dụng thu lấy thanh cảnh (âm thanh). Trong 12 xứ, Nhĩ căn được gọi là Nhĩ xứ, trong 18 giới được gọi là Nhĩ giới. Ngoài ra, chữ Zrotratrong tiếng Phạm, Hán dịch là Nhĩ(tai), Năng văn(có khả năng nghe). [X. luận Đại tì bà sa 142; luận Phẩm loại túc Q.1; luận Du già sư địa Q.3, 54; luận Thành duy thức Q.4, 8; chương Ngũ căn trong Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương Q.3; Phạm ngữ tạp danh]. (xt. Thập Nhị Xứ, Thập Bát Giới, Lục Căn, Nhĩ Thức).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)