Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nhị vô tri theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
216乃小乘有部所立之染污無知與不染污無知。(一)染污無知,即一切之煩惱。天台家所謂之見思二惑。以無明為體,無明執著於事理之法,其性分不淨,故稱染污;其體昏闇,不知四諦之真理,故稱無知。此無明俱起一切之餘惑,故舉無明,即攝一切之煩惱。(二)不染污無知,即天台家所謂之塵沙惑。以劣慧為體,根性闇昧,不知事物之理、法門之義,是為無始以來不學之果。此無知非執著於事物之不淨性分,故稱為不染污;以其不知事理,故稱為無知。此無知非為悟諦理、離生死之自行障,但為了知一切法、成一切智人,普教化人之化他障,故亦謂之化導障之惑。阿羅漢獨斷染污無知,不斷不染污無知,故有赤鹽亦不知之愚者;佛兼斷兩者,故稱為一切智人。〔俱舍論光記卷一、俱舍頌疏卷一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)